Thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2018

Thứ sáu - 16/03/2018 18:25
28238517 1608472985873428 7684697640126710603 o (1)
28238517 1608472985873428 7684697640126710603 o (1)

Đại học Quốc gia Hà Nội vừa chính thức công bố thông tin các ngành xét tuyển đại học chính quy năm 2018 của các đơn vị thành viên, trong đó có Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH KHXH&NV). Theo đó, năm nay, Trường ĐH KHXH&NV tăng tổng chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy lên 1.800 chỉ tiêu và tuyển sinh thêm ngành học mới là ngành Đông Nam Á học với các tổ hợp xét tuyển A00, C00, D01-06, D78-83.

Theo đề án tuyển sinh của Nhà trường, các đối tượng xét tuyển chính trong kỳ thi tuyển sinh đại học chính quy năm 2018 gồm:

– Xét tuyển thí sinh sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 theo các tổ hợp xét tuyển do Trường ĐH KHXH&NV công bố;

– Xét tuyển thí sinh sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN còn hiệu lực (dự thi ĐGNL đợt 2 năm 2016 và chưa sử dụng để trúng tuyển nhập học vào ĐHQGHN);

– Xét tuyển thẳng thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia vào ngành đúng, ngành gần theo quy định của Bộ GD-ĐT. Chỉ tiêu: Không quá 15% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

– Xét tuyển thẳng thí sinh là học sinh hệ chuyên của ĐHQGHN và 29 trường THPT chuyên phía Bắc được Trường ĐH KHXH&NV phân bổ chỉ tiêu tuyển thẳng trên cơ sở phê duyệt của ĐHQGHN. Chỉ tiêu: 180 chỉ tiêu, không quá 15% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

– Xét tuyển thẳng thí sinh có chứng chỉ quốc tế quốc tế Cambridge International Examinations A-Level, thí sinh có kết quả thi chuẩn hóa SAT. Chỉ tiêu: Không quá 5% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

– Xét tuyển thẳng học sinh các huyện nghèo, biên giới hải đảo theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT. Chỉ tiêu:

TT

Nhóm ngành học

Chỉ tiêu/ngành

Tổng cộng

1

Công tác xã hội, Chính trị học, Khoa học quản lý, Thông tin – Thư viện, Lưu trữ học, Nhân học, Tâm lí học, Quản lý thông tin, Tôn giáo học, Triết học

2

20

2

Báo chí,  Đông phương học, Hán Nôm, Lịch sử, Ngôn ngữ học, Quan hệ công chúng, Quản trị văn phòng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quốc tế học, Văn học, Việt Nam học, Xã hội học, Quản trị khách sạn

1

13

Tổng chỉ tiêu xét tuyển:

33

– Xét tuyển thẳng thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đã tốt nghiệp THPT (Nhà trường không có chương trình đào tạo dành riêng cho thí sinh là người khiếm thị, khiếm thính). Chỉ tiêu: Không quá 1% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

– Ưu tiên xét tuyển thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia và đã tốt nghiệp THPT, có kết quả tổ hợp bài thi/môn thi THPT sử dụng để đăng ký xét tuyển đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường ĐH KHXH&NV quy định. Chỉ tiêu: Không quá 10% chỉ tiêu chung của mỗi ngành học.

Thông tin cụ thể về chỉ tiêu các ngành và tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 như sau:

TT

Mã trường Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu chung Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp xét tuyển 2 Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1 QHX 7320101 Báo chí 110 A00 C00 D01-06 D78-83
2 QHX 7310201 Chính trị học 75 A00 C00 D01-06 D78-83
3 QHX 7760101 Công tác xã hội 80 A00 C00 D01-06 D78-83
4 QHX 7310620 Đông Nam Á học 50 A00 C00 D01-06 D78-83
5 QHX 7310608 Đông phương học 130 C00 D01-06 D78-83
6 QHX 7220104 Hán Nôm 30 C00 D01-06 D78-83
7 QHX 7340401 Khoa học quản lí 110 A00 C00 D01-06 D78-83
8 QHX 7229010 Lịch sử 80 C00 D01-06 D78-83
9 QHX 7320303 Lưu trữ học 55 A00 C00 D01-06 D78-83
10 QHX 7229020 Ngôn ngữ học 80 C00 D01-06 D78-83
11 QHX 7310302 Nhân học 60 A00 C00 D01-06 D78-83
12 QHX 7320108 Quan hệ công chúng 60 C00 D01-06 D78-83
13 QHX 7320205 Quản lý thông tin 50 A00 C00 D01-06 D78-83
14 QHX 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 90 C00 D01-06 D78-83
15 QHX 7810201 Quản trị khách sạn 80 C00 D01-06 D78-83
16 QHX 7340406 Quản trị văn phòng 70 A00 C00 D01-06 D78-83
17 QHX 7310601 Quốc tế học 90 A00 C00 D01-06 D78-83
18 QHX 7310401 Tâm lí học 100 A00 C00 D01-06 D78-83
19 QHX 7320201 Thông tin – thư viện 50 A00 C00 D01-06 D78-83
20 QHX 7229009 Tôn giáo học 50 A00 C00 D01-06 D78-83
21 QHX 7229001 Triết học 70 A00 C00 D01-06 D78-83
22 QHX 7229030 Văn học 90 C00 D01-06 D78-83
23 QHX 7310630 Việt Nam học 70 C00 D01-06 D78-83
24 QHX 7310301 Xã hội học 70 A00 C00 D01-06 D78-83

Ghi chú: Mức điểm trúng tuyển xác định theo từng tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành học.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây